Đọc nhanh: 后景 (hậu ảnh). Ý nghĩa là: hậu cảnh; cảnh nền; phông nền.
后景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cảnh; cảnh nền; phông nền
画面上衬托在主体后面的景物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后景
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
景›