Đọc nhanh: 前门拒虎,后门进狼 (tiền môn cự hổ hậu môn tiến lang). Ý nghĩa là: đánh cọp từ trước, sau lưng mới có sói (thành ngữ); (nghĩa bóng) đối mặt với vấn đề này đến vấn đề khác.
前门拒虎,后门进狼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh cọp từ trước, sau lưng mới có sói (thành ngữ); (nghĩa bóng) đối mặt với vấn đề này đến vấn đề khác
to beat a tiger from the front door, only to have a wolf come in at the back (idiom); fig. facing one problem after another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前门拒虎,后门进狼
- 院子 前后 有门 , 出入 很 便宜
- Sân có cửa ở phía trước và sau, ra vào rất thuận tiện.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 刚 进门 , 一头 碰见 了 他
- vừa bước vào, đã gặp ngay anh ấy.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
拒›
狼›
虎›
进›
门›