Đọc nhanh: 后路 (hậu lộ). Ý nghĩa là: đường rút quân; lối rút; đường rút lui, con đường rút lui; đường rút; chỗ xoay sở (có thể tiến có thể thoái). Ví dụ : - 抄后路 chặn đường rút lui của đối phương
后路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường rút quân; lối rút; đường rút lui
军队背后的运输线或退路
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
✪ 2. con đường rút lui; đường rút; chỗ xoay sở (có thể tiến có thể thoái)
(后路儿) 比喻回旋的余地后步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后路
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 别 步人后尘 , 你 要 有 自己 的 路
- Đừng có đi theo dấu chân của người khác, bạn phải có con đường riêng của mình.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 雨 后 道路 泥泞
- sau cơn mưa đường xá lầy lội.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 铁路 通车 以后 , 这里 的 各族人民 莫不 欢喜 鼓舞
- sau khi tuyến đường sắt thông suốt, nhân dân các dân tộc ở vùng này không ai là không vui mừng phấn khởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
路›