Đọc nhanh: 得分后卫 (đắc phân hậu vệ). Ý nghĩa là: Hậu vệ ghi điểm (sg).
得分后卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hậu vệ ghi điểm (sg)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得分后卫
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 四分 卫 得救 了
- Vì vậy, tiền vệ đã được cứu.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一分钟 后 他 告辞 了 , 离开 了 房间
- Sau một phút, anh tạm biệt và rời khỏi phòng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
卫›
后›
得›