Đọc nhanh: 控球后卫 (khống cầu hậu vệ). Ý nghĩa là: Hậu vệ dẫn bóng, hậu vệ kiểm soát bóng (pg).
控球后卫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hậu vệ dẫn bóng, hậu vệ kiểm soát bóng (pg)
控球后卫(Point Guard)又称组织后卫,是篮球比赛阵容中的一个固定位置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控球后卫
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 他 越过 对方 后卫 , 趁势 把 球 踢 入 球门
- anh ấy vượt qua hậu vệ đối phương, thừa thế đưa bóng vào khung thành.
- 人造地球 卫星
- vệ tinh nhân tạo trái đất.
- 左后卫 至关重要
- Hậu vệ trái rất quan trọng.
- 人造地球 卫星 的 发射 是 人类 星际 旅行 的 嚆
- phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
后›
控›
球›