Đọc nhanh: 后勤课 (hậu cần khoá). Ý nghĩa là: Bộ phận hậu cần.
后勤课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận hậu cần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤课
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 负责 后勤工作
- Phụ trách công tác hậu cần.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 后勤工作 由 老张 负责
- Công việc hậu cần do ông Trương phụ trách.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
后›
课›