Đọc nhanh: 后勤学 (hậu cần học). Ý nghĩa là: hậu cần quân sự.
后勤学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu cần quân sự
military logistics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤学
- 他 学习 拉后腿 了
- Anh ấy học tập thụt lùi rồi.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 五年 后 , 他 从 大学 毕了业
- Năm năm sau, anh ấy tốt nghiệp đại học.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 他 是 个 勤奋好学 的 年轻人
- Cậu ấy là một chàng trai cần cù hiếu học.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
后›
学›