Đọc nhanh: 后勤部队 (hậu cần bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội hậu cần.
后勤部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đội hậu cần
军队中担负后勤保障任务的团级及团级以上的后勤建制单位。如汽车团及团级以上的医院、仓库、后勤基地等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后勤部队
- 他 插队 后 被 大家 批评 了
- Anh ấy bị mọi người phê bình sau khi chen hàng.
- 参军 后 我 就 把 部队 当做 自己 的 家
- sau khi nhập ngũ tôi xem bộ đội như là nhà của mình.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 大 部队 开始 转移 , 由三连 殿后
- bộ đội bắt đầu di chuyển, do ba đại đội đi đoạn hậu.
- 后续 部队
- bộ đội đến tiếp sau.
- 向 敌后 投 下 空降部队
- Nhảy dù xuống phía sau phòng tuyến của kẻ thù.
- 天亮 之后 , 他们 军队 的 部署 就 会 显露出来
- Sau khi trời sáng, sự triển khai của đội quân của họ sẽ được tiết lộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
后›
部›
队›