Đọc nhanh: 后人 (hậu nhân). Ý nghĩa là: người đời sau; người sau; hậu sinh; hậu duệ, con cháu; thế hệ sau. Ví dụ : - 前人种树,后人乘凉。 người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
后人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đời sau; người sau; hậu sinh; hậu duệ
后代的人
- 前人种树 , 后人乘凉
- người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.
✪ 2. con cháu; thế hệ sau
子孙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后人
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 众人 回顾 后方
- Mọi người quay đầu nhìn lại phía sau.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
- 他 总是 步人后尘
- Anh ta luôn đi theo chân người khác.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
后›