Đọc nhanh: 孙山 (tôn sơn). Ý nghĩa là: Sun Shan, người pha trò thời nhà Tống và học giả tài năng.
孙山 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sun Shan, người pha trò thời nhà Tống và học giả tài năng
Sun Shan, Song Dynasty joker and talented scholar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙山
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 《 孙中山 传略 》
- Tôn Trung Sơn lược truyện
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
山›