Đọc nhanh: 名士派 (danh sĩ phái). Ý nghĩa là: phong thái danh sĩ.
名士派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong thái danh sĩ
旧时指知识分子中不拘小节、自由散漫的一流人,也指这种人的作风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名士派
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 他 是 一位 著名 的 教育 人士
- Ông ấy là một chuyên gia giáo dục nổi tiếng.
- 他们 抓获 了 几名 反动派
- Họ đã bắt được vài tên phản động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
士›
派›