Đọc nhanh: 后翻筋斗 (hậu phiên cân đẩu). Ý nghĩa là: lộn ngược.
后翻筋斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộn ngược
backward somersault
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后翻筋斗
- 翻斗车
- toa xe
- 咱们 把 话 说 在 头里 , 不要 事后 翻悔
- chúng ta nên nói trước, không nên sau đó lại thay đổi.
- 这次 风暴 过后 , 他 的 家 都 被 翻烂 了
- Sau cơn bão, ngôi nhà của anh ấy đã bị lật đổ nát rồi.
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 后 滚翻
- ngã nhào về phía sau.
- 他们 为了 翻身 而 奋斗
- Họ phấn đấu nỗ lực vùng lên.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
斗›
筋›
翻›