Đọc nhanh: 名声不好 (danh thanh bất hảo). Ý nghĩa là: xấu danh.
名声不好 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu danh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名声不好
- 好 名声
- Thanh danh tốt.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 谁 也 惹不起 他 , 我们 只好 忍气吞声 , 敢怒不敢言
- Không ai động nổi hắn, cho nên ta chỉ có thể nuốt hận không dám nói.
- 这位 医生 的 名声 不错
- Vị bác sĩ này có danh tiếng tốt.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 公司 名声 好 , 员工 脸上 也 有光
- Danh tiếng của công ty tốt, nhân viên cũng vinh dự ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
名›
声›
好›