Đọc nhanh: 耗减 (háo giảm). Ý nghĩa là: hao hớt.
耗减 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao hớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗减
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 损耗 , 减损 损耗 的 行为 或 过程
- Sự suy giảm, hành động hoặc quá trình giảm thiểu sự suy giảm
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 人员 减少 了 一半
- Số người giảm đi một nửa.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 我们 要 减少 资源 的 消耗
- Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 从 今天 开始 我们 减肥
- Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
耗›