Đọc nhanh: 四海皆兄弟 (tứ hải giai huynh đệ). Ý nghĩa là: Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em..
四海皆兄弟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn bể đều là anh em. Cả loài người đều là anh em.
【出 处】: 《论语·颜渊》孔子弟子-子夏:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四海皆兄弟
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他 把 我 当作 兄弟
- Anh ấy coi tôi như anh em.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 两人 在 战场 上 结成 兄弟
- Hai người kết nghĩa anh em trên chiến trường.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兄›
四›
弟›
海›
皆›