Đọc nhanh: 圈掉名字 (khuyên điệu danh tự). Ý nghĩa là: vòng tên.
圈掉名字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng tên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圈掉名字
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 在 钢笔 上刻 了 自己 的 名字
- Anh ấy khắc tên mình lên bút máy.
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 的 名字 在 圈子里 噪
- Tên anh ấy lan truyền trong giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
圈›
字›
掉›