Đọc nhanh: 名字叫做 (danh tự khiếu tố). Ý nghĩa là: Có tên gọi là. Ví dụ : - 一位粉丝名字叫做持久西。 Một bạn fan có tên là Durant West.
名字叫做 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tên gọi là
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名字叫做
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 这 只 狗 名字 叫 小黑
- Con chó này tên là Tiểu Hắc.
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 这节 课 讲 的 是 一种 古代 的 汉字 字体 , 叫做 小篆
- Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".
- 他 的 名字 叫合华
- Tên của anh ấy là Hợp Hoa.
- 她 的 名字 叫做 李华
- Tên của cô ấy là Lý Hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
叫›
名›
字›