Đọc nhanh: 斗方名士 (đẩu phương danh sĩ). Ý nghĩa là: văn sĩ nửa mùa.
斗方名士 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn sĩ nửa mùa
指以风雅自命的无聊文人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗方名士
- 乌贼 一名 墨斗鱼
- Mực nang còn có tên khác là mực mai.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
- 名古屋 在 京都 的 東方
- Nagoya nằm ở phía đông của Kyoto.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
士›
斗›
方›