Đọc nhanh: 名手 (danh thủ). Ý nghĩa là: danh thủ (văn nghệ sĩ và những tay nhà nghề nổi tiếng).
名手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh thủ (văn nghệ sĩ và những tay nhà nghề nổi tiếng)
因文笔、技艺等高超而著名的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名手
- 她 梦想 成为 著名 歌手
- Cô ấy mộng tưởng trở thành ca sĩ nổi tiếng.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 凶手 的 名字 是 科林
- Tên của kẻ sát nhân là Colin.
- 她 的 偶像 是 一位 著名 歌手
- Thần tượng của cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 她 是 一位 著名 的 歌手
- Cô ấy là một ca sĩ nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
手›