Đọc nhanh: 学长 (học trưởng). Ý nghĩa là: học trưởng (gọi tôn trọng bạn cùng học), đàn anh khoá trên; học trưởng.
学长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học trưởng (gọi tôn trọng bạn cùng học), đàn anh khoá trên; học trưởng
对同学的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学长
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 学有专长
- học có sở trường.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 你学 多长时间 了 ?
- Bạn học bao lâu rồi?
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
长›