Đọc nhanh: 同班同学 (đồng ban đồng học). Ý nghĩa là: bạn cùng lớp.
同班同学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn cùng lớp
classmate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同班同学
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 班里 有 位秀 同学
- Trong lớp có một bạn họ Tú.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 他 在 班里 总是 积极主动 帮助 同学
- Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.
- 我们 班 的 同学 大多数 都 是 汉族人
- Hầu hết học sinh trong lớp chúng tôi là người Hán.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 我们 班有 30 来个 同学
- Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
学›
班›