Đọc nhanh: 暗同 (ám đồng). Ý nghĩa là: Không hẹn trước mà giống nhau. § Cũng như ám hợp 暗合. ◇Tôn Thịnh 孫盛: Tích vị độc thử thư; ý thường vị chí lí như thử. Kim kiến chi; chánh dữ nhân ý ám đồng 昔未讀此書; 意嘗謂至理如此. 今見之; 正與人意暗同 (Tấn Dương Thu 晉陽秋)..
暗同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không hẹn trước mà giống nhau. § Cũng như ám hợp 暗合. ◇Tôn Thịnh 孫盛: Tích vị độc thử thư; ý thường vị chí lí như thử. Kim kiến chi; chánh dữ nhân ý ám đồng 昔未讀此書; 意嘗謂至理如此. 今見之; 正與人意暗同 (Tấn Dương Thu 晉陽秋).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗同
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
暗›