Đọc nhanh: 同病 (đồng bệnh). Ý nghĩa là: Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dữ tử nhân đồng bệnh giả; bất khả sanh dã 與死人同病者; 不可生也 (Cô phẫn 孤憤). Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thoán thân lai Thục địa; Đồng bệnh đắc Vi Lang 竄身來蜀地; 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都). Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: đồng bệnh tương liên 同病相憐. Có cùng khuyết điểm tương tự; đồng bệnh.
同病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mắc phải cùng một chứng bệnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dữ tử nhân đồng bệnh giả; bất khả sanh dã 與死人同病者; 不可生也 (Cô phẫn 孤憤). Cùng gặp phải một cảnh ngộ không may. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thoán thân lai Thục địa; Đồng bệnh đắc Vi Lang 竄身來蜀地; 同病得韋郎 (Tống Vi Lang ti trực quy thành đô 送韋郎司直歸成都). Chỉ người cùng gặp cảnh ngộ giống nhau. ◎Như: đồng bệnh tương liên 同病相憐. Có cùng khuyết điểm tương tự; đồng bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同病
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 我 陪同 她 去 医院 看病
- Tôi đi cùng cô ấy đến bệnh viện khám bệnh.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 在 他 病 中 同志 们 轮流 来 服侍
- khi nó bị bệnh mọi người thay nhau đến chăm sóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
病›