Đọc nhanh: 合十 (hợp thập). Ý nghĩa là: chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay. Ví dụ : - 双手合十 chắp hai tay trước ngực
合十 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay
佛教的一种敬礼方式,两掌在胸前对合 (十:十指)
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合十
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 这次 合作 的 萌芽 十分 可贵
- Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
合›