Đọc nhanh: 称身 (xưng thân). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa người; vừa khít (quần áo).
称身 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa người; vừa khít (quần áo)
(衣服) 合身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称身
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 一身是胆
- gan góc phi thường
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 他 声称 他 可以 使 鬼魂 现身
- Anh ta tuyên bố rằng anh ta có thể làm cho linh hồn hiện hữu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
称›
身›