Đọc nhanh: 合身儿 (hợp thân nhi). Ý nghĩa là: vừa người.
合身儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合身儿
- 他 身板儿 挺 结实
- thân thể anh ấy rất rắn chắc.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 用尽 了 全身 的 劲儿
- Anh ấy đã dùng hết sức lực toàn thân.
- 你 这身 衣服 搭配 得 很 合适
- Bộ trang phục này của bạn phối rất tốt.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 他 起 小儿 身体 就 很 结实
- anh ấy từ bé cơ thể đã rất rắn chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
合›
身›