Đọc nhanh: 合眼摸象 (hợp nhãn mạc tượng). Ý nghĩa là: nhắm mắt chạm vào một con voi (thành ngữ); tiến hành một cách mù quáng.
合眼摸象 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắm mắt chạm vào một con voi (thành ngữ); tiến hành một cách mù quáng
to touch an elephant with closed eyes (idiom); to proceed blindly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合眼摸象
- 常 把 蒙著 眼睛 手持 天平 的 女人 当作 正义 的 象 徵
- Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.
- 终夜 未尝 合眼
- suốt đêm không hề chợp mắt
- 他 一夜 没 合眼
- cả đêm anh ấy không ngủ.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 合上 眼 休息 一下 吧
- Chợp mắt nghỉ ngơi một chút đi.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 形象 又 活 现在 我 眼前 了
- hình tượng anh ấy như sống lại trước mắt tôi.
- 忙 了 一夜 , 到 早上 才合 了 合眼
- bận rộn cả đêm, đến sáng mới chợp được mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
摸›
眼›
象›