Đọc nhanh: 合演 (hợp diễn). Ý nghĩa là: cùng biểu diễn; cùng diễn; hợp diễn; diễn chung. Ví dụ : - 他们两个人曾合演过《兄妹开荒》。 họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
合演 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng biểu diễn; cùng diễn; hợp diễn; diễn chung
共同表演;同台演出
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合演
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
- 他们 两个 人 曾 合演 过 《 兄妹 开荒 》
- họ đã từng diễn chung vở "Huynh muội khai hoang".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
演›