发酵 fā jiào
volume volume

Từ hán việt: 【phát diếu】

Đọc nhanh: 发酵 (phát diếu). Ý nghĩa là: lên men; ủ mốc, lan truyền; lan nhanh; lan rộng. Ví dụ : - 面团正在发酵。 Bột đang trong quá trình lên men.. - 酸奶经过发酵制成。 Sữa chua được làm từ quá trình lên men.. - 发酵让面包更松软。 Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.

Ý Nghĩa của "发酵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发酵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lên men; ủ mốc

复杂的有机化合物在微生物的作用下分解成比较简单的物质发面, 酿酒等都是发酵的应用也作醱酵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面团 miàntuán 正在 zhèngzài 发酵 fājiào

    - Bột đang trong quá trình lên men.

  • volume volume

    - 酸奶 suānnǎi 经过 jīngguò 发酵 fājiào 制成 zhìchéng

    - Sữa chua được làm từ quá trình lên men.

  • volume volume

    - 发酵 fājiào ràng 面包 miànbāo gèng 松软 sōngruǎn

    - Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lan truyền; lan nhanh; lan rộng

事情的扩大化或影响增强

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 迅速 xùnsù 发酵 fājiào

    - Tin đồn lan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 危机 wēijī 开始 kāishǐ 发酵 fājiào

    - Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 丑闻 chǒuwén 很快 hěnkuài jiù 发酵 fājiào le

    - Scandal này đã nhanh chóng lan rộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发酵

  • volume volume

    - 酸奶 suānnǎi 经过 jīngguò 发酵 fājiào 制成 zhìchéng

    - Sữa chua được làm từ quá trình lên men.

  • volume volume

    - 危机 wēijī 开始 kāishǐ 发酵 fājiào

    - Cuộc khủng hoảng bắt đầu lan rộng.

  • volume volume

    - 谣言 yáoyán 迅速 xùnsù 发酵 fājiào

    - Tin đồn lan truyền rất nhanh.

  • volume volume

    - 发酵 fājiào 须鲸 xūjīng 羊头 yángtóu 芝士 zhīshì

    - Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 丑闻 chǒuwén 很快 hěnkuài jiù 发酵 fājiào le

    - Scandal này đã nhanh chóng lan rộng.

  • volume volume

    - 发酵 fājiào ràng 面包 miànbāo gèng 松软 sōngruǎn

    - Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.

  • volume volume

    - 面团 miàntuán 正在 zhèngzài 发酵 fājiào

    - Bột đang trong quá trình lên men.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 曲能 qūnéng ràng 面团 miàntuán 发酵 fājiào

    - Loại men này có thể khiến bột nở lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiào , Xiào
    • Âm hán việt: Diếu , Giáo
    • Nét bút:一丨フノフ一一一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWJKD (一田十大木)
    • Bảng mã:U+9175
    • Tần suất sử dụng:Trung bình