Đọc nhanh: 合成词 (hợp thành từ). Ý nghĩa là: từ ghép; từ hợp thành; từ tổ hợp (từ có hai từ trở lên); từ phát sinh.
合成词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ ghép; từ hợp thành; từ tổ hợp (từ có hai từ trở lên); từ phát sinh
两个以上的词素构成的词合成词可以分为两类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合成词
- 合成词
- từ hợp thành; từ ghép
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
成›
词›