Đọc nhanh: 农场 (nông trường). Ý nghĩa là: nông trường. Ví dụ : - 他也说不上到农场去的路怎么走。 anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
农场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nông trường
使用机器、大规模进行农业生产的企业单位
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农场
- 劳改 农场
- nông trường cải tạo lao động.
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 农场 有 很多 品种 的 猪
- Trang trại có nhiều giống lợn khác nhau.
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 他 也 说不上 到 农场 去 的 路 怎么 走
- anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.
- 他 受 人 雇佣 在 农场 干活
- Anh ấy được thuê làm việc ở nông trại.
- 农场 引进 了 优质 新品种
- Nông trại đã nhập vào giống mới chất lượng cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
场›