Đọc nhanh: 合作商铺 (hợp tá thương phô). Ý nghĩa là: Gian hàng hợp tác.
合作商铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gian hàng hợp tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合作商铺
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 我们 与 多个 厂商 合作
- Chúng tôi hợp tác với nhiều nhà sản xuất.
- 作者 把 几件事 稍加 铺张 , 缀 合成 篇
- tác giả đem một vài câu chuyện thêm vào một số tình tiết viết thành bài văn.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 商业 合作 带来 了 双赢
- Hợp tác thương mại mang lại lợi ích cho cả hai bên.
- 双方 的 合作 是 为了 对 商业界 的 规范 准则 提出 了 新 的 要求
- Sự hợp tác giữa hai bên nhằm đặt ra những yêu cầu mới về các chuẩn mực quy phạm của cộng đồng doanh nghiệp
- 议会 商讨 了 两国 的 经济 合作 问题
- hội nghị đã trao đổi vấn đề hợp tác kinh tế giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
合›
商›
铺›