Đọc nhanh: 各项 (các hạng). Ý nghĩa là: Các hạng mục. Ví dụ : - 我们应遵循各项法则。 Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục
各项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các hạng mục
- 我们 应 遵循 各项 法则
- Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各项
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 做好 各项 工作 , 促使 敌人 内部 分解
- làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.
- 请 按计划 操作 各项措施
- Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 我们 应 遵循 各项 法则
- Chúng ta nên tuân theo các quy tắc các hạng mục
- 各项 事务 都 有 专人 掌管
- mọi công việc đều có người chuyên môn quản lý.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
项›