Đọc nhanh: 党项 (đảng hạng). Ý nghĩa là: đảng hạng (một nhánh của dân tộc Khương, thời bắc Tống ở Trung Quốc, đã lập nên chính quyền Tây Hạ).
党项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảng hạng (một nhánh của dân tộc Khương, thời bắc Tống ở Trung Quốc, đã lập nên chính quyền Tây Hạ)
古代羌族的一支,北宋时建立西夏政权,地区包括今甘肃、陕西、内蒙古的各一部分和宁夏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党项
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 西夏 是 党项族 建立 的
- Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.
- 这 两个 反对党 达成 了 一项 关于 在 选举 中 进行 合作 的 协议
- Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
党›
项›