Đọc nhanh: 诸般 (chư ban). Ý nghĩa là: nhiều loại khác nhau, đa dạng.
诸般 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều loại khác nhau
many different kinds of
✪ 2. đa dạng
various
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸般
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 事情 怎会尔般 糟糕
- Làm sao mọi chuyện có thể tệ đến thế.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
般›
诸›