Đọc nhanh: 各执所见 (các chấp sở kiến). Ý nghĩa là: mỗi người theo quan điểm của riêng mình.
各执所见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người theo quan điểm của riêng mình
each sticks to his own view
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各执所见
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 你 的 意见 有所 帮助
- Ý kiến của bạn có chút giúp đỡ.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 令 各校 严格执行
- Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
- 即使 错 了 , 他 还是 固执己见
- Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
所›
执›
见›