Đọc nhanh: 全国各地 (toàn quốc các địa). Ý nghĩa là: mọi miền đất nước.
全国各地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi miền đất nước
every part of the country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全国各地
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 全国 各地
- Trên khắp đất nước.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
- 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
各›
国›
地›