Đọc nhanh: 吃饭了吗 Ý nghĩa là: Ăn cơm chưa?. Ví dụ : - 吃饭了吗?如果没吃,我带你去吃火锅吧。 Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.. - 我刚问他吃饭了吗,他说还在忙呢。 Tôi vừa hỏi anh ấy đã ăn cơm chưa, anh ấy bảo vẫn đang bận.
吃饭了吗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn cơm chưa?
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
- 我刚 问 他 吃饭 了 吗 , 他 说 还 在 忙 呢
- Tôi vừa hỏi anh ấy đã ăn cơm chưa, anh ấy bảo vẫn đang bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饭了吗
- 你 吃 早饭 了 吗 ?
- Bạn đã ăn bữa sáng chưa?
- 他 吃 了 一碗 饭
- Anh ấy đã ăn một bát cơm.
- 你 晚饭 吃 了 吗 ?
- Bạn đã ăn cơm tối chưa?
- 他 吃完饭 就 去 了
- Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
- 你 决定 吃 什么 了 吗 ?
- Bạn đã quyết định ăn gì chưa?
- 吃饭 了 吗 ? 如果 没 吃 , 我 带你去 吃火锅 吧
- Ăn cơm chưa? Nếu chưa, tôi dẫn bạn đi ăn lẩu nhé.
- 我刚 问 他 吃饭 了 吗 , 他 说 还 在 忙 呢
- Tôi vừa hỏi anh ấy đã ăn cơm chưa, anh ấy bảo vẫn đang bận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
吃›
吗›
饭›