Đọc nhanh: 不想去了 Ý nghĩa là: Không muốn đi nữa.. Ví dụ : - 天气太冷了,我突然不想去了。 Thời tiết lạnh quá, tôi đột nhiên không muốn đi nữa.. - 路上这么堵车,真让人烦,不想去了。 Đường kẹt xe thế này, thật là bực, không muốn đi nữa.
不想去了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không muốn đi nữa.
- 天气 太冷 了 , 我 突然 不想 去 了
- Thời tiết lạnh quá, tôi đột nhiên không muốn đi nữa.
- 路上 这么 堵车 , 真让人 烦 , 不想 去 了
- Đường kẹt xe thế này, thật là bực, không muốn đi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不想去了
- 我 想 去 超市 , 不料 下雨 了
- Tôi định đi siêu thị, không ngờ trời mưa.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 我 想 去 , 只是 去 不了
- Tôi muốn đi, nhưng không đi được.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
- 天气 太冷 了 , 我 突然 不想 去 了
- Thời tiết lạnh quá, tôi đột nhiên không muốn đi nữa.
- 路上 这么 堵车 , 真让人 烦 , 不想 去 了
- Đường kẹt xe thế này, thật là bực, không muốn đi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
去›
想›