Đọc nhanh: 吃药后发晕 (cật dược hậu phát vựng). Ý nghĩa là: say thuốc.
吃药后发晕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃药后发晕
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 吃药后 他 就 差 了
- Sau khi uống thuốc thì anh ấy khỏi bệnh rồi.
- 她 吃药后 感觉 好多 了
- Cô ấy cảm thấy tốt hơn sau khi uống thuốc.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 吃 了 药后 , 她 的 烧 退 了
- Sau khi uống thuốc, cơn sốt của cô ấy giảm rồi.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 从今以后 我 将 不再 贪吃
- Từ nay con sẽ không còn tham ăn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
吃›
后›
晕›
药›