Đọc nhanh: 吃熊心豹子胆 (cật hùng tâm báo tử đảm). Ý nghĩa là: ăn tim gấu và mật báo (thành ngữ), lấy hết can đảm.
吃熊心豹子胆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn tim gấu và mật báo (thành ngữ)
to eat bear heart and leopard gall (idiom)
✪ 2. lấy hết can đảm
to pluck up some courage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃熊心豹子胆
- 男孩子 要 大胆 向 心仪 的 女孩子 求爱
- Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子 和 水果
- Gấu trúc thích ăn tre và trái cây.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
子›
⺗›
心›
熊›
胆›
豹›