Đọc nhanh: 拿不准 (nã bất chuẩn). Ý nghĩa là: nghi ngờ, thiếu quyết đoán, không thể quyết định.
拿不准 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ
in doubt
✪ 2. thiếu quyết đoán
indecisive
✪ 3. không thể quyết định
unable to decide
✪ 4. không chắc chắn về cái gì đó
unsure of sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿不准
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 我 拿不准 该 如何 回答 这个 问题
- Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
准›
拿›