Đọc nhanh: 叹羡 (thán tiện). Ý nghĩa là: hâm mộ; ca ngợi và hâm mộ.
叹羡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hâm mộ; ca ngợi và hâm mộ
赞叹羡慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叹羡
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 他 的 身高 让 我 羡慕 不已
- chiều cao của anh ấy khiến tôi hâm mộ không ngừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叹›
羡›