Đọc nhanh: 炭 (thán). Ý nghĩa là: than gỗ; than củi, than; than đá, tai họa; thảm họa; lầm than. Ví dụ : - 我们用木炭来烧烤食物。 Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.. - 木炭比普通炭更环保。 Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.. - 炭可以用作有机肥料。 Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
炭 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. than gỗ; than củi
木炭的通称
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
✪ 2. than; than đá
煤
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
✪ 3. tai họa; thảm họa; lầm than
炭火,比喻灾难
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炭
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 炭是 一种 常见 的 燃料
- Than là một loại nhiên liệu phổ biến.
- 那场 大火 带来 了 无尽 的 炭
- Ngọn lửa lớn đã mang đến thảm họa vô tận.
- 木炭 比 普通 炭 更 环保
- Than gỗ thân thiện với môi trường hơn than thường.
- 木炭 吸收 气体
- than củi hút chất khí
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 我们 用 木炭 来 烧烤 食物
- Chúng tôi dùng than gỗ để nướng thực phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
炭›