Đọc nhanh: 司马 (ti mã). Ý nghĩa là: họ Tư Mã, quan tư mã; tư mã.
司马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tư Mã
姓Tư mã (chức quan ngày xưa) 古官名周代为主掌武事之官,汉代则为三公之一,后世也常以大司马称兵部尚书
✪ 2. quan tư mã; tư mã
古官名周代为主掌武事之官, 汉代则为三公之一, 后世也常以大司马称兵部尚书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 老板 叫 你 马上 回 公司
- Sếp bảo bạn về công ty ngay lập tức.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 我 马上 就 到 公司 了
- Tôi sẽ đến công ty ngay lập tức.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
马›