Đọc nhanh: 司徒 (tư đồ). Ý nghĩa là: họ Tư Đồ, tư đồ; quan tư đồ.
司徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. họ Tư Đồ
姓 quan tư đồ古官名周礼地官有大司徒,为六卿之一,掌理教化汉哀帝时改丞相为大司徒,东汉时改为司徒,主管教化,与大司马、大司空并为三公魏沿用,但三公仅为虚衔,不涉朝政隋唐以后三公参议 政事历代沿用,至明代而废清代俗称户部尚书为大司徒
✪ 2. tư đồ; quan tư đồ
古官名周礼地官有大司徒, 为六卿之一, 掌理教化汉哀帝时改丞相为大司徒, 东汉时改为司徒, 主管教化, 与大司马、大司空并为三公魏沿用, 但三公仅为虚衔, 不涉朝政隋唐以后三公参议政 事历代沿用, 至明代而废清代俗称户部尚书为大司徒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司徒
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 领导 是 公司 的 主心骨
- Lãnh đạo là trụ cột của công ty.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 下面 是 这些 公司 的 产品推介 的 一个 总结
- Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
徒›