Đọc nhanh: 司机长 (ti cơ trưởng). Ý nghĩa là: tài xế trưởng.
司机长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài xế trưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司机长
- 他 佣 了 一名 司机
- Anh ấy thuê một tài xế.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 乘务员 哨声 一响 司机 开动 机车
- .Khi tiếng còi vang lên thì tài xế bắt đầu khởi động đầu máy.
- 不要 随便 谈论 公司 机密
- Đừng bàn tán linh tinh về bí mật công ty.
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
机›
长›