Đọc nhanh: 复决权 (phục quyết quyền). Ý nghĩa là: quyền phúc quyết.
复决权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền phúc quyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复决权
- 表决权
- quyền biểu quyết
- 他 决心 要 复仇
- Anh ấy quyết tâm báo thù.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 矿工 们 下决心 等到 他们 的 要求 得到 满足 后 再 复工
- Các công nhân mỏ đã quyết định chờ đến khi yêu cầu của họ được đáp ứng trước khi tiếp tục làm việc.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
复›
权›