Đọc nhanh: 右派 (hữu phái). Ý nghĩa là: cánh hữu; phái bảo thủ. Ví dụ : - 他曾被打成右派。 anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
右派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh hữu; phái bảo thủ
在阶级、政党、集团内,政治上保守、反动的一派也指属于这一派的人
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右派
- 从 左右 两翼 夹攻 敌人
- Tấn công kẻ thù từ hai cánh trái và phải.
- 麻烦 您 往右边 挪 !
- Phiền anh dịch sang phải chút.
- 他 曾 被 打成 右派
- anh ấy từng bị coi là thành viên phái hữu.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 也 就是 法庭 特派 律师 项目
- Đó là Người Biện Hộ Đặc Biệt do Tòa Chỉ Định.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 今天 晚上 有 派对 , 玩得 开心 啊 !
- Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
派›