Đọc nhanh: 右面 (hữu diện). Ý nghĩa là: bên phải; mặt phải. Ví dụ : - 把最远的那根线插到右面 Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
✪ 1. bên phải; mặt phải
右边
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 左右两面 都 是 高山
- hai bên trái phải đều là núi cao.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 我家 右边 有 一个 面包店
- Bên phải nhà tôi có một tiệm bánh.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
右›
面›